Ấn T để tra

bốp 

động từ
 

(thông tục) nói thẳng vào mặt, không kiêng nể: nổi cáu, bốp luôn mấy câu * nói bốp vào mặt 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng kêu vang to và đanh như tiếng tát, vỗ mạnh: tát bốp vào mặt 

tính từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) (quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt: diện thật bốp