Ấn T để tra

bồ 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) nhân tình, người yêu: có bồ * cặp bồ 

(Phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một cách thân mật: thỉnh thoảng lại chơi nghe bồ! 

danh từ
 

đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn và rộng, thường có nắp đậy: "Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ phơi khô để dành." (Cdao) 

(Phương ngữ) cót: bồ lúa