bồ bịch
đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát): bồ bịch để ngổn ngang
(khẩu ngữ) người có quan hệ yêu đương, thường là không nghiêm túc hoặc không chính đáng (nói khái quát): mải mê bồ bịch * hai người là vợ chồng hay bồ bịch?
(khẩu ngữ) cặp bồ: giám đốc bồ bịch với thư kí