Ấn T để tra

bồ liễu 

danh từ
 

(, văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để ví người phụ nữ có thể chất yếu đuối: "Thương nàng mười tám xuân xanh, Tấm thân bồ liễu một cành bơ vơ." (ca dao)