Ấn T để tra

bồi 

danh từ
 

người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng: làm bồi làm bếp * bồi bàn 

động từ
 

làm cho có thêm nhiều lớp để được dày hơn, bền chắc hơn: bồi giấy * bồi bức tranh 

(bùn cát) tích tụ lại và làm nâng cao thêm lòng sông, lòng hồ hoặc làm rộng thêm bờ sông, bờ hồ: "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục, bên bồi thì trong." (Cdao) 

tiếp thêm các hành động làm cho phải chịu đựng nặng nề hơn: bắn bồi thêm mấy phát * bồi thêm một câu