Ấn T để tra

bồng 

danh từ
 

trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại.

danh từ
 

(Phương ngữ) ba lô hoặc túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc.

động từ
 

(Phương ngữ) bế, ẵm: bồng em đi chơi * mẹ bồng con 

tính từ
 

ở trạng thái nổi cao lên, phồng cao lên: nước sôi bồng lên * mái tóc bồng lên * áo vai bồng