Ấn T để tra

bổ 

động từ
 

(phương ngữ) ngã: chạy bổ sấp bổ ngửa * "Mặc ai bổ ngả bổ nghiêng, Anh đây đứng vững như kiềng ba chân." (ca dao) 

động từ
 

giơ cao và giáng mạnh cho lưỡi sắc cắm sâu xuống làm cho tách ra, vỡ ra: bổ củi * đầu đau như búa bổ 

dùng lưỡi dao cắt để chia quả cây làm nhiều phần theo chiều dọc: bổ cam * "Yêu nhau cau sáu bổ ba, Ghét nhau cau sáu bổ ra làm mười." (ca dao) 

lao mạnh toàn thân: nhảy bổ vào * mọi người bổ đi tìm 

động từ
 

() chia phần để bắt phải đóng góp cho đủ số đã định: bổ theo đầu người 

động từ
 

(hiếm) như bủa: bị bổ vây bốn phía 

tính từ
 

có tác dụng tăng thêm chất dinh dưỡng, tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể: thuốc bổ * chất bổ