Ấn T để tra

bổng lộc 

danh từ
 

() lương và các khoản hưởng phụ khác của quan lại (nói tổng quát): được hưởng bổng lộc của triều đình 

(khẩu ngữ) các khoản lợi có được do chức vụ, địa vị mang lại (nói tổng quát; thường hàm ý chê): tha hồ mà hưởng bổng lộc * lương ít nhưng bổng lộc nhiều