Ấn T để tra

bỗng nhiên 

phụ từ
 

(hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được: đang nắng, bỗng nhiên trời đổ mưa * những kỉ niệm cũ bỗng nhiên sống dậy