bộ
những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói tổng quát): làm ra bộ không hiểu * nét mặt trầm ngâm, bộ suy nghĩ lung lắm!
(Khẩu ngữ) khả năng, năng lực xét qua cử chỉ, dáng vẻ bề ngoài, nhìn một cách tổng quát (thường hàm ý coi thường): bộ nó thì làm ăn gì!
tập hợp gồm những vật cùng loại hoặc thường được dùng phối hợp cùng với nhau, làm thành một chỉnh thể: bộ quần áo * bộ bàn ghế * sách trọn bộ 5 tập
tập hợp gồm một số bộ phận của máy móc hay thiết bị có một chức năng, công dụng nhất định nào đó: bộ khuếch đại âm thanh * bộ giảm tốc của ô tô
đơn vị phân loại sinh học, dưới lớp, trên họ: bộ rùa thuộc lớp bò sát
nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần giống nhau về hình thể: cách tra từ điển tiếng Hán theo bộ
cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lí một ngành công tác: bộ công an * bộ giáo dục * bộ và các cơ quan ngang bộ
từ dùng trong tên gọi của một vài cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cấp cao: bộ tổng tham mưu * bộ chỉ huy * bộ chính trị
. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ chỉ tổ chức lãnh đạo (của một chính đảng, một đoàn thể chính trị, v.v.), như: đảng bộ, tổng bộ, v.v..
mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, đường hàng không: bộ binh * giao thông đường bộ
bước chân, coi là phương thức đi lại, phân biệt với việc dùng phương tiện giao thông (nói khái quát): xe hỏng, phải dắt bộ một đoạn * đi bộ
(làm việc gì) không dùng công cụ, vũ khí, chỉ bằng tay không, chân không: tra tấn bằng các loại đòn bộ