Ấn T để tra

bộ mặt 

danh từ
 

toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt: bộ mặt tươi tỉnh * bóc trần bộ mặt giả dối 

toàn bộ nói chung những cái bộc lộ ra bên ngoài, qua đó ít nhiều phản ánh được thực chất bên trong: bộ mặt nông thôn có nhiều đổi mới