Ấn T để tra

bội 

động từ
 

(hiếm) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại: bội ơn * bội lời giao ước * bội nghĩa vong ân 

tính từ
 

được nhân lên nhiều lần, hơn nhiều so với một mức nhất định: thu bội lên đến hơn chục triệu * người đông gấp bội 

danh từ
 

tích của một đại lượng với một số nguyên: bội chung nhỏ nhất