Ấn T để tra

bột 

danh từ
 

cá bột (nói tắt): cá mè bột 

danh từ
 

chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn: xay bột làm bánh * bột mì * có bột mới gột nên hồ (tng) 

món ăn của trẻ em nấu từ bột gạo: quấy bột * cho bé ăn bột 

dạng hạt nhỏ mịn như bột: nghiền thành bột * vôi bột * đất bột * bột màu 

calcium sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy: bị gãy chân phải bó bột * tháo bột