bớt
vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh): có cái bớt trên má
làm cho hoặc trở nên ít đi một phần về số lượng, mức độ: bớt ăn bớt tiêu * thêm bạn bớt thù * bớt giận * "Cò kè bớt một thêm hai, Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm." (TKiều)
(khẩu ngữ) lấy ra một phần để dùng vào việc khác: bớt cơm để phần * bớt chút thì giờ
(khẩu ngữ) nhượng lại một phần: bớt cho ít gạch để xây giếng