Ấn T để tra

bờ 

danh từ
 

dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước: bờ ao * tức nước vỡ bờ (tng) 

hàng cây cối rậm rạp hoặc tường xây dùng làm giới hạn cho một khoảng đất nhất định: bờ rào râm bụt * bờ tường * "Chuông khánh còn chẳng ăn ai, Nữa là mảnh chĩnh bỏ ngoài bờ tre." (ca dao) 

phần nhô lên và bao quanh một khoảng lõm trên cơ thể: vết loét đã nổi bờ * bờ môi tím tái * tóc xoã bờ vai