Ấn T để tra

bờ cõi 

danh từ
 

(, hiếm) ranh giới giữa nước này với nước khác: quân giặc đã tiến sát bờ cõi 

phần lãnh thổ của một quốc gia: mở mang bờ cõi * xâm phạm bờ cõi