Ấn T để tra

bời bời 

tính từ
 

nhiều và ngổn ngang, lộn xộn: việc nhà việc nước bời bời * "Bao nhiêu ý nghĩ đen tối, ghê rợn, nối tiếp bời bời trong đầu óc ông lão." (KLân; 5) 

tính từ
 

(cây cối) đầy sức sống: cỏ lác bời bời * lúa tốt bời bời