Ấn T để tra

bở 

tính từ
 

dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học: khoai bở tung * đất bở như vôi 

không bền, dễ bục, dễ đứt ra khi chịu tác động của lực cơ học: sợi dây rất bở * chiếc áo mặc lâu ngày đã bở sợi 

(Khẩu ngữ) dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà không phải tốn nhiều sức: vớ được món bở 

(Khẩu ngữ) (mệt) rã rời: mệt bở cả người