Ấn T để tra

bợm 

danh từ
 

(khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi: bợm rượu (uống được nhiều rượu) * bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc) 

kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp: tin bợm mất bò (tng) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) sành sỏi và khôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn: xoay xở rất bợm!