Ấn T để tra

bợt 

tính từ
 

sờn, mòn, chớm rách: áo đã bợt vai * giấy bị ngấm nước, bợt mủn 

đã phai màu: vải đã bợt màu 

(da) nhợt nhạt, vẻ ốm yếu: nước da bợt * mặt trắng bợt