Ấn T để tra

bục 

danh từ
 

vật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng: đứng trên bục giảng * bước lên bục vinh quang (b) 

động từ
 

đứt ra, rời ra từng mảnh do bị căng tức quá hoặc do không còn đủ sức bền chắc: áo bục chỉ * con đê bị bục một quãng * "Đem chuông đi đấm nước người, Đấm cho nó bục mà lôi nó về." (Cdao)