Ấn T để tra

bụi 

danh từ
 

đám cây cỏ mọc chen sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau: bụi tre * bụi chuối * bụi dứa gai * lạy ông tôi ở bụi này (tng) 

đám gồm những cây thân gỗ nhỏ: bụi sim * bụi mua 

danh từ
 

vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật: hạt bụi * bụi phấn * mặt bàn bám đầy bụi * bụi đường bốc lên mù mịt 

dạng hạt nhỏ như hạt bụi (thường nói về nước): bụi nước tung trắng xoá * "Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng, Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi." (AThơ; 2) 

(phương ngữ) tang: nhà có bụi 

tính từ
 

(khẩu ngữ) bụi đời (nói tắt): bỏ nhà đi bụi * dân bụi 

có dáng vẻ tự do buông thả, không theo khuôn mẫu thông thường: tóc cắt trông bụi lắm * đeo chiếc túi rất bụi