Ấn T để tra

bụm 

động từ
 

lấy vật rời hay chất lỏng lên bằng hai bàn tay khum để ngửa và các ngón chụm khít: bụm gạo * bụm nước lên rửa mặt 

chụm bàn tay lại để che, bịt: bụm miệng cười * hai tay bụm mặt khóc 

chúm miệng, môi: bụm miệng nín cười 

danh từ
 

lượng lấy được trong hai bàn tay bụm: một bụm gạo * bụm mấy bụm nước để rửa mặt 

khối nhỏ và đặc kết chặt với nhau: bụm khói * nhổ ra một bụm máu 

lùm, bụi (cây cỏ): bụm cỏ