Ấn T để tra

bụng 

danh từ
 

bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.: cá đầy một bụng trứng * chưa có hột cơm nào vào bụng 

bụng con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, với việc: có bụng thương người * tính không hay để bụng * suy bụng ta ra bụng người (tng) 

phần phình to ở giữa của một số vật: bụng lò * bụng chiếc trực thăng