bụng dạ
(khẩu ngữ) bộ máy tiêu hoá, gồm có dạ dày, ruột, v.v. (nói khái quát): đói, bụng dạ cồn cào
bụng và dạ của con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc, nói chung: bụng dạ tử tế * hiểu rõ bụng dạ nhau * không còn bụng dạ nào mà nghĩ đến chuyện đó