Ấn T để tra

mủn 

tính từ
 

(phương ngữ bủn) dễ bị nát vụn ra khi đụng đến, do tác động của thời gian, của mưa nắng: cái chiếu nát mủn * tờ giấy ngấm nước đã mủn ra 

danh từ
 

(hiếm) như mùn: mủn rơm