Ấn T để tra

bủng 

tính từ
 

(nước da) nhợt nhạt và như mọng nước, do ốm yếu: da xanh bủng * "Bà chủ quán cũng ốm rề rề, quanh năm bủng vàng như nghệ." (THoài; 28)