Ấn T để tra

bức 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị vật hình tấm, trên bề mặt có tranh ảnh, chữ viết: bức thư * đánh một bức điện * bức tranh * vẽ một bức chân dung 

từ dùng để chỉ từng đơn vị vật có bề mặt thường là hình chữ nhật, dùng để che chắn: bức tường * bức vách * bức bình phong 

động từ
 

làm cho bị dồn vào thế bắt buộc phải làm điều hoàn toàn trái với ý muốn: bức địch ra hàng 

tính từ
 

nóng ngột ngạt, rất khó chịu: trời bức quá!