Ấn T để tra

bức bách 

động từ
 

dùng áp lực thúc giục: bị bức bách phải làm 

(khẩu ngữ) (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn: công việc bức bách, phải được ưu tiên giải quyết