Ấn T để tra

bứt 

động từ
 

giật mạnh làm cho đứt rời ra: bứt nắm lá * bứt quả * vò đầu bứt tóc 

(phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v.: "Thiếp xa chàng hái dâu quên giỏ, Chàng xa thiếp, bứt cỏ quên liềm." (ca dao) 

(khẩu ngữ) tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác: bứt lên dẫn đầu đoàn đua * công việc nhiều quá, không bứt ra được