Ấn T để tra

bừa 

danh từ
 

nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ: kéo bừa * vác bừa ra đồng 

động từ
 

làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái bừa: bừa cho chết cỏ 

tính từ
 

không có trật tự, không kể gì trật tự: giấy má vứt bừa ra nhà * nhà cửa để bừa, không chịu dọn 

liều, không kể gì hậu quả, đúng sai, chỉ cốt làm cho xong: tự ý làm bừa * không biết nhưng cứ nói bừa