Ấn T để tra

bửa 

động từ
 

dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần: bửa chiếc bánh làm đôi * bửa quả na 

(Phương ngữ)

tính từ
 

(Thông tục) ngang bướng, trái với lí lẽ, với khuôn phép: nói bửa * ăn chằng vay bửa * tính rất bửa!