Ấn T để tra

bửng 

danh từ
 

tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm: bửng đất 

khối đất lớn bọc quanh gốc, rễ một cây: đánh cả bửng 

danh từ
 

(phương ngữ) tấm chắn ngang để che kín hoặc để giữ cho chắc (thường ở xe cộ, tàu thuyền).