Ấn T để tra

bữa 

danh từ
 

tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường: bữa cơm * làm bữa thịt chó 

lần ăn uống thường lệ trong ngày: ngày ăn ba bữa * ăn uống linh tinh, không ra bữa 

(Khẩu ngữ) lần, phen phải chịu đựng việc gì: bị một bữa no đòn * phải một bữa đói 

(Khẩu ngữ) hôm: bữa trước tôi bận * bữa nào rỗi mời anh qua chơi