Ấn T để tra

bự 

tính từ

dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê): mặt bự phấn 

(Phương ngữ) to, lớn: trái xoài bự * một thương gia cỡ bự