Ấn T để tra

be 

danh từ
 

đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ: "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao) 

danh từ
 

(Phương ngữ) mạn thuyền, tàu: be thuyền 

động từ
 

đắp đất thành bờ, để ngăn nước: be con chạch * "Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm." (Cdao) 

dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm: lấy tay be miệng đấu khi đong 

động từ
 

(Khẩu ngữ) kêu ầm lên: động một tí là mụ lại be lên 

tính từ
 

(màu) gần như màu cà phê sữa nhạt: cái áo màu be * tường sơn màu be