Ấn T để tra

be bét 

tính từ
 

bị giập nát đến mức không còn hình thù gì nữa: ruộng lúa bị giẫm be bét * quả chuối nát be nát bét 

(tình trạng sai sót, hư hỏng) nhiều và tồi tệ hết sức: rượu chè be bét * tính sai be bét * sự việc be bét hết cả 

như bê bết: chân tay lấm bùn be bét * mặt mũi be bét những máu