Ấn T để tra

beo 

danh từ
 

thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu nâu đỏ.

động từ
 

(phương ngữ): beo một cái thật đau 

tính từ
 

gầy tóp lại và nhăn nhúm: bụng ỏng, đít beo