Ấn T để tra

biên bản 

danh từ
 

bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ, làm căn cứ: biên bản hỏi cung * biên bản bàn giao * lập biên bản 

bản ghi lại tiến trình, đặc biệt là nội dung, kết quả thảo luận (của một cuộc họp, hội nghị): thư kí ghi biên bản cuộc họp