Ấn T để tra

biên chế 

động từ
 

sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định: biên chế đội ngũ 

danh từ
 

cơ cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân viên, các chức danh, các mức lương, v.v. (nói tổng hợp): biên chế cồng kềnh * tinh giản biên chế 

số người trong biên chế: đưa vào biên chế * giảm biên chế 

tổ chức nhân sự và trang bị vũ khí trong một tổ chức quân đội để bảo đảm thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đó.