Ấn T để tra

biến 

động từ

thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình thức khác: mặt biến sắc * biến không thành có * "Hoàng hôn trên trảng đang đỏ rực biến dần sang sắc tím." (AĐức; 10) 

đột nhiên không còn thấy đâu nữa mà không để lại dấu vết gì: ông tiên biến mất * túi tiền biến đâu mất * bao giận hờn vụt biến hết 

danh từ

việc không hay bất ngờ xảy ra làm cho tình hình thay đổi đột ngột: đề phòng có biến * xảy ra biến lớn 

đại lượng có giá trị biến đổi trong quá trình được xét.

phụ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và không để lại dấu vết gì: quên biến mất * giấu biến đi