Ấn T để tra

biến thiên 

động từ
 

(các biến trong toán học) thay đổi giá trị: hàm số biến thiên 

() sự biến đổi tương đối lớn, diễn ra từng bước: chứng kiến bao biến thiên trong lịch sử * "Khách du buồn nỗi buồn sông núi, Núi lở sông bồi cảnh biến thiên." (NgBính; 16)