Ấn T để tra

biết 

động từ
 

có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy: biết mặt, nhưng không biết tên * ăn không biết ngon * muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học (tng) 

có khả năng làm được, vận dụng được do học tập, luyện tập hoặc do bản năng: biết bơi * trẻ đã biết bò * chưa biết chữ * biết cách ăn ở, đối xử 

nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thoả đáng: biết người biết ta * đường dài mới biết ngựa hay (tng)