Ấn T để tra

biền biệt 

tính từ
 

(đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì: đi biền biệt không về * "Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh năm cứ biền biệt phương xa." (LKhai; 1)