biểu
bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu: tính thuế theo biểu thuế
biểu thống kê (nói tắt): lập biểu * lên biểu
(cũ) bài văn tâu lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc trình bày ý kiến, bày tỏ nguyện vọng về sự việc quan trọng: biểu trần tình * dâng biểu vạch tội tham quan
(Nam) bảo (= nói cho biết, dặn dò)