Ấn T để tra

biểu hiện 

động từ
 

hiện rõ ra (nói về cái nội dung trừu tượng): biểu hiện tình cảm * niềm vui biểu hiện trên gương mặt * mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức 

làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ thuật: văn học biểu hiện cuộc sống 

danh từ
 

cái biểu hiện ra ở bên ngoài: biểu hiện của lòng tự trọng * có nhiều biểu hiện tích cực