Ấn T để tra

biểu quyết 

động từ
 

(hội nghị) tỏ ý kiến quyết định (tán thành hay không tán thành, đồng ý hay không đồng ý) về một vấn đề đã qua thảo luận (bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay): đại hội biểu quyết tán thành với đa số tuyệt đối 

(đại biểu dự hội nghị) tham gia biểu quyết: đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết 

danh từ
 

(khẩu ngữ) ý kiến biểu quyết (của hội nghị) bằng giơ tay: lấy biểu quyết