Ấn T để tra

biện 

động từ
 

(trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống: biện rượu * "Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều) 

động từ
 

(phương ngữ)

(viện cớ).