Ấn T để tra

biệt động 

tính từ
 

(lực lượng quân sự) cơ động, tổ chức và trang bị gọn nhẹ, có thể độc lập tác chiến để làm những nhiệm vụ đặc biệt: lính biệt động * chiến sĩ biệt động