Ấn T để tra

biệt phái 

động từ
 

cử (cán bộ) đến công tác ở nơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với nhiệm vụ không thuộc sự quản lí của cơ quan: chuyến biệt phái công tác * cán bộ biệt phái 

tính từ
 

có tư tưởng đối lập với số đông trong một chính đảng, hoặc một tổ chức học thuật, tôn giáo, tự tách ra thành lập một phái riêng, do có sự bất đồng về chủ trương (thường dùng với nghĩa xấu): tư tưởng biệt phái * khuynh hướng biệt phái